Các mã lỗi trên ô tô thường được mã hóa theo tiêu chuẩn OBD-II (On-Board Diagnostics II). Đây là một hệ thống chuẩn hóa để xác định và báo cáo các vấn đề liên quan đến khí thải, hệ thống động cơ, và các thành phần khác của ô tô.
Hiện nay hệ thống cơ điện tử trên ô tô hiện đại được trang bị trên hầu hết các hệ thống của ô tô. Vì vậy đối với một kỹ thuật viên sửa chữa ô tô việc đọc hiểu, phân tích được các mã lỗi là rất quan trọng.
Ví dụ: P0301 là mã lỗi cho biết bị chết máy số 1. “P” chỉ ra mã lỗi nằm ở hệ thống truyền lực, “0” cho biết đây là một mã lỗi thông dụng, số “3” cho biết mã lỗi nằm ở hệ thống đánh lửa.
+ “01” cho biết vấn đề nằm ở xylanh, máy số 1 không có đánh lửa. Có thể là do bugi, dây cao áp, bôbin đánh lửa hoặc mất nén trong buồng đốt.
+ Mã lỗi không chỉ cụ thể bộ phận nào bị hư hỏng, mà chỉ đưa ra các hệ thống bị lỗi, từ đó giúp cho người thợ khoanh vùng được khu vực cần kiểm tra, rút ngắn thời gian sửa chữa.
Một số mã lỗi cơ bản trên ô tô
Xem thê:
+ Bảng mã lỗi hệ thống điều khiển động cơ Anh- Việt
+ Một Số Mã Lỗi Thường Gặp Trên Xe Hybrid
+ Bảng Mã Lỗi Hệ Thống Điều Hòa Xe Ô Tô Điện Vinfast
Mã DTC | Hạng mục phát hiện | Mã DTC | Hạng mục phát hiện |
P0010 | Mạch bộ chấp hành vị trí trục cam “A” (Thân máy 1) | C0200/31(*1) | Mạch cảm biến tốc độ trước phải |
P0011 | Vị trí trục cam “A” – Thời điểm phối khí quá sớm hay tính năng của hệ thống (Thân máy 1) | C0205/32(*1) | Mạch cảm biến tốc độ trước trái |
P0012 | Vị trí trục cam “A” – Thời điểm phối khí quá muộn (Thân máy 1) | C0210/33(*1) | Mạch cảm biến tốc độ sau phải |
P0016 | Tương quan vị trí trục cam – trục khuỷu (Thân máy 1 Cảm biến A) | C0215/34(*1) | Mạch cảm biến tốc độ sau trái |
P0031 | Mạch điều khiển bộ sấy của cảm biến ôxy (A/F) thấp ( Thân máy 1 Cảm biến 1) | C0226/21 | Mạch van điện từ SFR |
P0032 | Mạch điều khiển bộ sấy của cảm biến ôxy (A/F) cao ( Thân máy 1 Cảm biến 1) | C0236/22 | Mạch van điện từ SFL |
P0037 | Mạch điều khiển bộ sấy của cảm biến ôxy thấp (Thân máy 1, cảm biến 2) | C0246/23 | Mạch van điện từ SRR |
P0038 | Mạch điều khiển bộ sấy của cảm biến ôxy cao (Thân máy 1, cảm biến 2) | C0256/24 | Mạch van điện từ SRL |
P0100 | Mạch Lưu lượng hay Khối lượng Khí nạp | C0273/13(*1) | Hở Mạch Trong Mạch Rơle Môtơ ABS |
P0102 | Tín hiệu đầu vào của mạch lưu lượng hay Khối lượng khí nạp thấp | C0274/14 | Ngắn mạch B+ trong Mạch Rơle Môtơ ABS |
P0103 | Tín hiệu đầu vào của mạch lưu lượng hay Khối lượng khí nạp cao | C0278/11 | Hở Mạch Trong Mạch Rơle Điện Từ ABS |
P0110 | Lỗi Mạch Cảm biến Nhiệt độ Khí nạp | C0279/12 | Ngắn mạch B+ trong Mạch Rơle Van điện từ ABS |
P0112 | Đầu vào của mạch cảm biến nhiệt độ khí nạp thấp | C1225/25 | SM Solenoid Circuit |
P0113 | Đầu vào của mạch cảm biến Nhiệt độ khí nạp cao | C1235/35 | Có vật thể lạ dính vào đầu của cảm biến tốc độ trước phải |
P0115 | Mạch nhiệt độ nước làm mát động cơ bị lỗi | C1236/36 | Có vật thể lạ dính vào đầu của cảm biến tốc độ trước trái |
P0116 | Lỗi mạch điện Nhiệt độ nước làm mát động cơ Phạm vi/ Tính năng | C1238/38 | Có vật thể lạ dính vào đầu của cảm biến tốc độ sau phải |
P0117 | Đầu vào của mạch cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ thấp | C1239/39 | Có vật thể lạ dính vào đầu của cảm biến tốc độ sau trái |
P0118 | Đầu vào của mạch cảm biến nhiệt độ nước làm mát động cơ cao | C1241/41 | Low Battery Positive Voltage |
P0120 | Hỏng mạch Cảm biến vị trí bướm ga / Bàn đạp ga / Công tắc “A” | C1243/43(*1) | Lỗi kẹt của cảm biến gia tốc |
P0121 | Cảm biến vị trí bướm ga / Bàn đạp ga / Công tắc “A” – Phạm vi / Tính năng | C1244/44 | Hở hay ngắn mạch trong mạch cảm biến gia tốc |
P0122 | Đầu vào của Cảm biến vị trí bướm ga / Bàn đạp ga / Công tắc “A” thấp | C1245/45(*1) | Lỗi tín hiệu đầu ra của cảm biến gia tốc |
P0123 | Đầu vào của mạch Cảm biến vị trí bướm ga / Bàn đạp ga / Công tắc “A” cao | C1246/46(*2) | Lỗi cảm biến áp suất xylanh phanh chính |
P0220 | Mạch Cảm biến vị trí bướm ga / Bàn đạp ga / Công tắc “B” | C1249/49 | Hở mạch trong mạch công tắc đèn phanh |
P0222 | Đầu vào của mạch Cảm biến vị trí bướm ga / Bàn đạp ga / Công tắc “B” thấp | C1251/51(*1) | Hở mạch trong mạch môtơ bơm. |
P0223 | Đầu vào của mạch Cảm biến vị trí bướm ga / Bàn đạp ga / Công tắc “B” cao | C1361/91 | Ngắn mạch trong mạch rơle dự phòng môtơ ABS |
P0327 | Đầu vào của mạch cảm biến tiếng gõ 1 thấp (Thân máy 1 hay Cảm biến đơn) | C1381/97 | Lỗi điện áp nguồn cấp của cảm biến gia tốc |
P0328 | Đầu vào của mạch cảm biến tiếng gõ 1 cao (Thân máy 1 hay cảm biến đơn) | C1442/44 | Dữ liệu nhận được từ cảm biến gia tốc bị sai |
P0335 | Mạch cảm biến vị trí trục khuỷu “A” | U0073/94 | Đường truyền liên lạc của mođun điều khiển tắt OFF |
P0339 | Mạch cảm biến vị trí trục khuỷu “A” chập chờn | U0124/95 | Mất liên lạc với môđun cảm biến gia tốc bên |
P0340 | Mạch “A” của cảm biến vị trí trục cam (Thân máy 1 hay Cảm biến đơn) | P0705 | Mạch cảm biến vị trí cần số bị lỗi (Đầu vào PRNDL) |
P0351 | Mạch “A” của cuộn đánh lửa sơ cấp / Thứ cấp | P0710 | Mạch cảm biến nhiệt độ dầu hộp số tự động “A” |
P0352 | Mạch “B” của cuộn đánh lửa sơ cấp / Thứ cấp | P0712 | Tín hiệu vào của Cảm biến nhiệt độ dầu hộp số tự động “A” thấp |
P0353 | Mạch “C” của cuộn đánh lửa sơ cấp / Thứ cấp | P0713 | Tín hiệu vào của Cảm biến nhiệt độ dầu hộp số tự động “A” cao |
P0354 | Mạch “D” của cuộn đánh lửa sơ cấp / Thứ cấp | P0717 | Không có tín hiệu mạch cảm biến tốc độ tua bin |
P0443 | Mạch van điều khiển lọc của hệ thống kiểm soát bay hơi khí xả | P0724 | Mạch công tắc phanh “B” cao |
P0500 | Cảm biến tốc độ xe “A” | P0748 | Van điện từ điều khiển áp suất “A” (Van điện từ chuyển số SL1) |
P0504 | Tương quan công tắc phanh “A” / “B” | P0778 | Van điện từ điều khiển áp suất “B” (Van điện từ chuyển số SL2) |
P0560 | Điện áp của hệ thống | P0793 | Cảm biến tốc độ trục trung gian “A” |
P0604 | Lỗi bộ nhớ truy cập nhẫu nhiên (RAM) | P0798 | Van điện từ điều khiển áp suất “B” (Van điện từ chuyển số SL3) |
P0606 | Bộ vi xử lý ECM / PCM | P0982 | Mạch điện điều khiển van điện từ chuyển số “D” thấp (Van điện từ chuyển số S4) |
P0607 | Tính năng của mođun điều khiển | P0983 | Mạch điện điều khiển van điện từ chuyển số “D” cao (Van điện từ chuyển số S4) |
P0617 | Mạch rơle máy đề cao | P0985 | Mạch điện điều khiển van điện từ chuyển số “E” thấp (Van điện từ chuyển số SR) |
P0657 | Hở mạch điện áp nguồn của bộ chấp hành | P0986 | Mạch điện điều khiển van điện từ chuyển số “E” cao (Van điện từ chuyển số SR) |
P0724 | Mạch công tắc phanh “B” cao | P2716 | Mạch điện điều khiển van điện từ chuyển số “D” (Van điện từ chuyển số SLT) |
P2102 | Mạch môtơ điều khiển bộ chấp hành bướm ga thấp | P2769 | Mạch van điện từ khớp biến mô thấp (Van điện từ chuyển số DSL) |
P2103 | Mạch môtơ điều khiển bộ chấp hành bướm ga cao | P2770 | Mạch van điện từ khớp biến mô cao (Van điện từ chuyển số DSL) |
P2111 | Hệ thống điều khiển bộ chấp hành bướm ga – Kẹt mở | ||
P2112 | Hệ thống điều khiển bộ chấp hành bướm ga – Kẹt đóng |